Ticker

10/recent/ticker-posts

Danh sách mã bưu chính Zip Code, Postal Code của Việt Nam

Sau đây ở nhà kiếm tiền sẽ chia sẻ với các bạn, danh sách mã bưu chính, mã Zip code, mã Postal code của các tỉnh thành, khu vực tại Việt Nam. Mã này tuy ít dùng nhưng bạn sẽ phải cung cấp khi đăng ký tài khoản tại một số trang web hoặc dịch vụ trên internet.



 1. Vài nét về mã bưu chính Zip code – Postal code

Mã bưu chính (Còn gọi là postal code, zip code, post code…) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu (Universal Postal Union – UPU). Mã này bao gồm 5 hoặc 6 chữ số giúp định vị khu vực khi chuyển thư/bưu phẩm đến người nhận.
Ở Việt Nam mã post code bao gồm 6 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
Ví dụ:
  • Mã 654801 cho biết: Cụm Quân Cảng Cam Ranh, Xã Song Tử Tây, Huyện đảo Trường Sa, Khánh Hòa.
  • Mã 718544 cho biết: Đường Trường Sa, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Mã 800000 cho biết: Bưu cục cấp 1 Phan Thiết, Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, Phan Thiết, Bình Thuận

2. Danh sách mã bưu chính các tỉnh thành, khu vực tại Việt Nam:

Bảng trên chỉ cung cấp mã Postal code ở cấp độ tỉnh, nếu muốn biết chính xác khu vực của bạn là mã bao nhiêu, bạn nên ra ngay bưu điện gần nhất để hỏi hoặc có thể điện lên tổng đài 1080 để được tư vấn. Tuy nhiên nếu dùng trực tiếp mã bên dưới thì vẫn xem là hợp lệ
STT Tên tỉnh/thành Mã bưu chính tương ứng
1 Mã Postal code An Giang 880000
2 Mã Postal code Bà Rịa-Vũng Tàu 790000
3 Mã Postal code Bạc Liêu 960000
4 Mã Postal code Bắc Kạn 260000
5 Mã Postal code Bắc Giang 230000
6 Mã Postal code Bắc Ninh 220000
7 Mã Postal code Bến Tre 930000
8 Mã Postal code Bình Dương 820000
9 Mã Postal code Bình Định 590000
10 Mã Postal code Bình Phước 830000
11 Mã Postal code Bình Thuận 800000
12 Mã Postal code Cà Mau 970000
13 Mã Postal code Cao Bằng 270000
14 Mã Postal code Cần Thơ 920000
15 Mã Postal code Đà Nẵng 550000
16 Mã Postal code Đắk Lắk 630000
17 Mã Postal code Đắk Nông 640000
18 Mã Postal code Điện Biên 380000
19 Mã Postal code Đồng Nai 710000
20 Mã Postal code Đồng Tháp 870000
21 Mã Postal code Gia Lai 600000
22 Mã Postal code Hà Giang 310000
23 Mã Postal code Hà Nam 400000
24 Mã Postal code Hà Nội 100000 đến 150000
25 Mã Postal code Hà Tĩnh 480000
26 Mã Postal code Hải Dương 170000
27 Mã Postal code Hải Phòng 180000
28 Mã Postal code Hậu Giang 910000
29 Mã Postal code Hòa Bình 350000
30 Mã Postal code Thành phố Hồ Chí Minh 700000 đến 760000
31 Mã Postal code Hưng Yên 160000
32 Mã Postal code Khánh Hoà 650000
33 Mã Postal code Kiên Giang 920000
34 Mã Postal code Kon Tum 580000
35 Mã Postal code Lai Châu 390000
36 Mã Postal code Lạng Sơn 240000
37 Mã Postal code Lào Cai 330000
38 Mã Postal code Lâm Đồng 670000
39 Mã Postal code Long An 850000
40 Mã Postal code Nam Định 420000
41 Mã Postal code Nghệ An 460000 đến 470000
42 Mã Postal code Ninh Bình 430000
43 Mã Postal code Ninh Thuận 660000
44 Mã Postal code Phú Thọ 290000
45 Mã Postal code hú Yên 620000
46 Mã Postal code Quảng Bình 510000
47 Mã Postal code Quảng Nam 560000
48 Mã Postal code Quảng Ngãi 570000
49 Mã Postal code Quảng Ninh 200000
50 Mã Postal code Quảng Trị 520000
51 Mã Postal code Sóc Trăng 950000
52 Mã Postal code Sơn La 360000
53 Mã Postal code Tây Ninh 840000
54 Mã Postal code Thái Bình 410000
55 Mã Postal code Thái Nguyên 250000
56 Mã Postal code Thanh Hoá 440000 đến 450000
57 Mã Postal code Thừa Thiên-Huế 530000
58 Mã Postal code Tiền Giang 860000
59 Mã Postal code Trà Vinh 940000
60 Mã Postal code Tuyên Quang 300000
61 Mã Postal code Vĩnh Long 890000
62 Mã Postal code Vĩnh Phúc 280000
63 Mã Postal code Yên Bái 320000